861. Watch the market and be ready to sell if the price rises.
Hãy xem chừng thị trường và sẵn sàng bán ra khi giá tăng.
862. There is a good market for these articles.
Có 1 thị trường tốt cho các hàng hóa này.
863. They talked over at great length the matter of how to increase the sales of your products.
Họ đã bàn luận rất lâu về vấn đề làm sao tăng doanh thu bán hàng cho các sản phẩm.
864. Your notebook computer can find a ready market in the college campus.
Máy vi tính nhỏ này của anh có thể sẽ bán chạy ở các trường đại học.
865. Do you have any information about the sales for last year?
Anh có thông tin gì về doanh thu bán hàng năm ngoái không?
866. Profits swelled quite a bit last month.
Lợi nhuận tháng vừa rồi tăng khá nhiều.
867. This new product will be our biggest seller.
Sản phẩm mới này sẽ là hàng bán chạy nhất của chúng ta.
868. We’re so pleased that our product is selling well.
Chúng tôi rất hài lòng vì việc buôn bán sản phẩm của mình khá thuận lợi.
869. We sold out of the entire stock in no time.
Toàn bộ hàng hóa tồn kho của chúng tôi đã bán hết rất nhanh.
870. This service is very much in demand now.
Hiện tại dịch vụ này đang có nhu cầu rất cao.