861. Is there anything I can do for you?
Tôi có thể giúp được gì cho ông.
Đường dây đang gặp sự cố.
863. Can you speak a little more slowly?
Ông có thể nói lớn hơn một chút không?
864. Would you please speak slowly?
Ông vui lòng nói chậm hơn một chút được không?
865. Your party are on the line.
Nhóm của ông đang nghe.
866. I’d like to make a long distance call.
Tôi muốn thực hiện một cuộc gọi đường dài.
867. I want to make a reserve charge call.
Tôi muốn thực hiện cuộc gọi thanh toán cước bên được gọi.
868. Do you mind calling again later?
Ông có phiền gọi lại sau đó?
Đường dây bận.
870. The line is cleat now, I’ll put you through.
Bây giờ đường dây rãnh, tôi sẽ chuyển cuộc gọi cho ông.