881. You can call him 20 minutes later.
Ông có thể gọi lại cho ông ấy sau 20 phút nữa.
Mr. Smith is engaged now.
883. Would you like to leave a message for him?
Ông có muốn để lại lời nhắn cho ông ấy?
884. I’m sorry, he is speaking on another line.
Tôi xin lỗi, ông ấy đang nói chuyện với người khác.
Bây giờ ông ấy đang họp.
886. Could you leave me your name and address?
Ông có thể để lại tên và địa chỉ được không?
887. I’ll tell him to call back while he is free.
Lúc ông ấy rảnh, tôi sẽ bảo ông ấy gọi điện cho ông.
888. You must dail the wrong number.
Chắc chắn ông gọi sai số.
889. Can I get back to you later?
Tôi có thể gọi lại cho ông sau không?
890. He is available now, I’ll switch you over.
Bây giờ ông ấy rãnh, tôi sẽ chuyển cuộc gọi cho ông.