901. We expect to live on our savings and a modest pension after retirement.
Chúng ta phải sống dựa trên số tiền trợ cấp ít ỏi và tiền để dành của mình sau khi nghỉ hưu.
902. Peter will take over as managing director when Bill retires.
Peter sẽ tiếp quản vị trí giám đốc sau khi Bill nghỉ hưu.
903. She’s got a few thousand pounds put away for her retirement.
Bà ấy có vài nghìn bảng để dành cho việc nghỉ hưu.
904. I’ll health obliged him to retire at the age of fifty- two.
Tôi sẽ buộc ông ấy phải nghỉ hưu ở tuổi 52 vì sức khỏe yếu.
905. He sold out his share of the business and retired.
Ông ấy bán tất cả cổ phần trong công ty và nghỉ hưu.
906. Those may take a form of sackings redundancies, temporary layoffs or retirements.
Đó có thể là những hình thức sa thải, tạm thời thôi việc hoặc về hưu.
Tôi cảm thấy hoàn toàn hài lòng về tài chính của mình (1 phần thưởng của công việc) và hiện tại tôi về hưu rất vui vẻ.
908. He closed his shop once and for all and retired.
Ông ấy dứt khoát đóng cửa cửa hàng và về hưu.
909. I am all for the instituation of a retirement system.
Tôi đề xuất thành lập chế độ nghỉ hưu.
Mọi người đều biết khi nào mình sẽ nghỉ hưu, và mọi sắp xếp cần thiết sẽ trở nên dễ dàng hơn.