Give up là gì? Nghĩa của Give up trong từng ngữ cảnh

Khi muốn từ bỏ hoặc dừng làm gì, bạn dùng "give up".

Xem video & follow WebHocTiengAnh - Tiếng Anh Anne Quỳnh Anh trên:

   

@tieng_anh_anne_quynh_anh Been to or gone to #AnneQuynhAnh #TiengAnhAnne #tienganhmoingay #vietnam #Master2023byTikTok original sound - Tiếng Anh với Anne - Tiếng Anh Anne Quỳnh Anh

1. Give up something = từ bỏ 1 cái gì đó

I will give up my apartment, because I can't afford the rent.

"After two weeks of trying to build my own table, I gave up and just bought one" (Sau hai tuần cố gắng làm một cái bàn cho riêng mình, tôi đã từ bỏ và đi mua một chiếc).

2. Give up + Ving = từ bỏ 1 thói quen gì đó

He tried to give up smoking but I think he can't.

3. Give up hope = từ bỏ hy vọng

Alex never gives up hope of winning the match.

4. Give up on someone = từ bỏ hy vọng ai đó sẽ đến

I've been waiting for you half an hour. I'd almost given up on you.