Go for a walk là gì?

Let's go for a walk, shall we?

Xem video & follow WebHocTiengAnh - Tiếng Anh Anne Quỳnh Anh trên:

   

@tieng_anh_anne_quynh_anh Go for a walk nà #tienganhmoingay #tienganh #tienganhgiaotiep #tienganhkhongkho #learnontiktok #xuhuong Piano / Cute / Honobono / Everyday / Simple - arachang

Do you feel like going for a walk? (Bạn muốn đi dạo không?).

That sounds great. Let’s go round the lake (Nghe hay đấy. Chúng mình đi vòng quanh hồ nhé).


My favourite thing in life is going for a walk in the park with my family - The best things in life are free! (Tôi rất thích đi dạo trong công viên với gia đình - Những điều tốt đẹp nhất trong cuộc sống này đều miễn phí!). 


After her nap, she likes to go for a walk around the lake and look at nature. She sometimes reads or meditates at the lake in the afternoon. In the evening, during the week, she meets up with friends. Most of her friends are athletes too, so they have a lot to talk about. (Sau khi ngủ trưa, cô thích đi dạo quanh hồ và ngắm nhìn thiên nhiên. Thỉnh thoảng cô ấy đọc sách hoặc thiền ở bên hồ vào buổi chiều. Vào buổi tối, trong tuần, cô gặp gỡ bạn bè. Hầu hết bạn bè của cô ấy cũng là vận động viên nên họ có rất nhiều điều để nói.)


Những cụm động từ bằng 'walk'

1. Walk around: Đi dạo.

2. Walk out: Rời một nơi nào đột ngột, đặc biệt như một cách để thể hiện sự phản đối.

3. Walk off: Lấy đi, nẫng đi (vật gì).

4. Walk (all) over (someone): Không xem xét đến mong muốn và cảm xúc của (ai đó), đối xử không tốt với ai.

5. Walk by: Đi qua.

6. Walk away: Quyết định không làm hoặc tham gia vào một cái gì đó.

7. Walk in on (someone or something): Vào một căn phòng và gián đoạn (một ai đó hoặc một cái gì đó).

8. Walk on air: Cảm thấy hạnh phúc

9. Walk through (something): Làm gì (cái gì) chậm hoặc không có nhiều nỗ lực

10. Walk into (something): Tham gia vào hoặc bị lừa bởi (cái gì đó) bởi vì bạn không nhận thức được những gì đang thực sự xảy ra.