Idioms for Daily Conversations: Idiom #3: Fill me in on the task
Explanation:
Fill sb in - to give someone extra or missing information
Example : I filled her in on the latest gossip.
Transcript:
Michelle: Don't remind me. I know I look terrible. It was an awfully long flight.
Lindsay: We have work to do, but if you need a day to recover from jet lag, we can start tomorrow.
Michelle: I can start immediately. Fill me in on the task.
Lindsay: OK. I need you to brief me on our new item PUR038 before we make a presentation to Topcraft Co. The deadline is next Monday. You get to pick your own team.
Michelle: I'll get right on it.
Lindsay: Good. Keep me posted.
Translate:
Michelle: Không cần nhắc tôi đâu, tôi trông tệ lắm nhỉ. Đó thật sự là chuyến bay dài kinh khủng.
Lindsay: Chúng ta phải làm việc, nhưng nếu anh cần một ngày để hồi phục vì mệt mỏi sau chuyến bay này chúng ta có thể bắt đầu vào ngày mai.
Michelle: Tôi có thể bắt đầu ngay lập tức. Cho tôi thông tin về nhiệm vụ nhé.
Lindsay: OK. Tôi sẽ nói ngắn gọn cho anh biết về mục PUR038 trước khi chúng ta làm bài thuyết trình cho Công ty Topcraft. Thời hạn cuối là thứ hai. Anh có thể tự chọn nhóm riêng.
Michelle: Tôi đã hiểu rồi.
Lindsay: Tốt, tôi sẽ cung cấp đầy đủ thông tin cho anh biết.
>> Xem thêm: