Học từ vựng tiếng anh qua hình ảnh: Có chuyện gì vậy? (What's the matter?)

Cùng webhoctienganh.com học nhanh từ vựng tiếng anh qua video chủ đề What's the matter? theo bốn bước sau: Học từ vựng tiếng anh bằng video chủ đề What's the matter? Học từ vựng tiếng anh qua hình ảnh chủ đề What's the matter? 1. thirsty ['θə:sti] adj: khát ước  Ex: She’s thirsty. Cô ấy khát nước   2. hungry ['hʌηgri]adj: đói Ex: She’s hungry. Cô ấy đói   3. tired ['taiəd] adj: mệt Ex: She’s tired.

Cùng webhoctienganh.com học nhanh từ vựng tiếng anh qua video chủ đề What's the matter? theo bốn bước sau:

Học từ vựng tiếng anh bằng video chủ đề What's the matter?

Học từ vựng tiếng anh qua hình ảnh chủ đề What's the matter?

1. thirsty ['θə:sti] adj: khát ước 

Ex: She’s thirsty. Cô ấy khát nước

 

2. hungry ['hʌηgri]adj: đói

Ex: She’s hungry. Cô ấy đói

 

3. tired ['taiəd] adj: mệt

Ex: She’s tired. Cô ấy mệt mỏi

 

4. toothache ['tu:θeik] n: đau răng

Ex: She’s got toothache. She has a toothache. Cô ấy đau răng

 

5. stomachache ['stʌmək'eik] n: đau bụng

Ex: She’s got stomach-ache. She has a stomachache. Cô ấy đau bụng (đau dạ dày)

 

6. headache ['hedeik] n: đau đầu

Ex: She’s got headache. She has a headache. Cô ấy đau đầu

 

7. cold [kould] adj: lạnh

Ex: He’s got a cold. He has a cold. Cậu ấy bị cảm lạnh

 

8. throat [θrout] n: viêm họng

Ex: He’s got a sore throat. He has a sore throat. Cậu ấy bị viêm họng

 

9. cough [kɔf] n: ho

Ex: He’s got a cough. He has a cough. Cậu ấy bị ho

 

10. temperature ['temprət∫ə] n: sốt

Ex: He’s got a temperature. He has a temperature. Cậu ấy bị sốt

 

11. fell [fel] n: ngã

Ex: He’s fallen over. He fell over. Cậu ấy bị ngã

 

12. hurt [hə:t] n: đau chân

Ex: He’s hurt his leg. He hurt his leg. Cậu ấy bị đau chân

 

13. broken ['broukən] v: gãy chân

Ex: She’s broken her leg. She broke her leg. Cô ấy bị gãy chân

 

14. sprained [sprein] n: bong gân

Ex: She’s sprained her ankle. She sprained her ankle. Cô ấy bị bong gân ở mắt cá chân

 

15. bruise [bru:z]n: vết thâm tím, bầm tím

Ex: I have a bruise. Tôi có một vết bầm tím

 

16. sunburn ['sʌnbə:n] n: màu sạm nắng (của da)

Ex: A man was admitted to hospital with severe sunburn. Một người đàn ông nhập viện vì bị cháy nắng nghiêm trọng

 

17. scratch [skræt∫] v: vết xước, xây xát

Ex: the car's paintwork was battered and scratched. Sơn của chiếc xe đã bị vỡ và trầy xước

 

18. cut [kʌt]n: vết cắt

Ex: He'll want a cut of the profits. ông sẽ muốn cắt giảm lợi nhuận

 

19. blood [blʌd] n: máu

Ex: she must have Irish blood in her. Cô ấy mang dòng máu Ailen

 

20. black eye ['blæk'ai] n: vết thâm quầng ở mắt (do bị đánh)

Ex: He also suffered a black eye and will need dental work for chipped teeth.Ông ấy bị bầm một mắt và răng bị sứt mẻ.

 

21. scar [skɑ:]n: vết thẹo

Ex: his arm will not scar. Cánh tay của anh ấy sẽ không gây sẹo

 

Học từ vựng tiếng anh bằng mindmap chủ đề What's the matter?

Bài tập từ vựng tiếng Anh bằng hình ảnh chủ đề What's the matter?

Học trọn vẹn bài Learning Vocabulary Video: What's the matter? trong chương trình học từ vựng tiếng anh cùng webhoctienganh

Có thể bạn muốn học:

20 video học từ vựng tiếng Anh phần 2

20 video học từ vựng tiếng Anh phần 1