Xem video & follow WebHocTiengAnh - Tiếng Anh Anne Quỳnh Anh trên:
1. Like to + Vbare = lựa chọn hoặc thói quen, làm việc đó vì nó tốt và cần thiết
I like to read book. (Tôi thích đọc sách).
I like to learn English. (Tôi thích học tiếng Anh).
She likes to enrich her knowledge in History. (Cô ấy thích hiểu thêm về môn lịch sử).
2. Like + Ving = sở thích, thích làm gì vì nó hay và cuốn hút
I like reading book. (Tôi thích đọc sách).
Children like watching cartoon films. (Trẻ con thích xem phim hoạt hình).
I like singing English songs. (Tôi thích hát các bài hát tiếng Anh).
Hội thoại:
A: Hey, what are you doing.
B: I'm reading book.
A: Oh I really like to read book.
B: Oh really I have never seen you reading book.
A: You know sometimes I'm busy and a bit lazy so I like but I don't usually read.
B: Oh that means you like reading book, not you like to read book.
A: Okay I like reading book.