Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 Unit 2 At school
Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 Unit 2 At school, 1083, Baongan,
, 25/07/2014 09:48:42I. IMPERATIVE (thể mệnh lệnh)
Thể mệnh lệnh là các động từ nguyên mẫu không có “to”. Nó được dùng để đề nghị, yêu cầu hay sai khiến người khác làm việc gì. Đôi khi người ta dùng “please” đứng cuối câu để tăng tính lịch sự.
Ex:
Come in. Mời vào.
Open your book. Mở sách ra.
Để yêu cầu, ra lệnh hay van nài người khác không làm gì, ta thêm “don’t” trước động từ.
Ex:
Don’t talk in class! Đừng nói chuyện trong lớp!
Don’t do this! Đừng làm điều này!
II. The simple present tense (thì hiện tại đơn)
1. Cách dùng
Trong bài này ta sẽ học thì hiện tại đơn dùng để diễn tả thói quen trong hiện tại hoặc một hành động thường xuyên diễn ra.
2. Cấu tạo:
Subject (chủ từ) | Verb (động từ) |
I, you, we, they | V nguyên mẫu |
He, she, it | V + -s/-es |
- Đối với các chủ từ I, You, We, They, ta dùng động từ nguyên mẫu.
- Đối với các chủ từ He, She, It, ta dùng động từ thêm -s/-es.
+ Phần lớn các trường hợp thì động từ khi chia với chủ ngữ số ít đều được thêm "s", ngoại trừ động từ kết thúc bằng "-ss, -s, -ch, -sh, -x, -z, -o" thì ta thêm "-es" vào sau động từ.
Ex: Động từ Wash -> He washes
+Khi động từ tận cùng là "y" thì đổi "y" thành "I" và thêm "es" vào sau động từ
Ex:
watch ---> watches
brush ---> brushes
fix ---> fixes
miss ---> misses
* Cách phát âm:
- Nếu từ kết thúc bằng -s, -ss, -ch, -sh, -x, -z (hoặc -ze), -o, -ge, -ce thì ta phát âm là /iz/.
Ex: changes /iz/; practices /iz/
buzzes /iz/, recognizes /iz/
- Nếu từ kết thúc bằng -p, -k, -t, -f thì phát âm là /s/
Ex: cooks /s/, stops /s/
- Những từ còn lại phát âm là /z/
Ex: plays /z/, stands /z/
a. Thể phủ định (negative)
Subject (chủ từ) | Verb (động từ) |
I, You, We, They | don’t |
He, She, It | doesn’t |
b. Thể nghi vấn hay câu hỏi (interrogative)
Subject (chủ từ) | |
Do | I, You, We, They |
Does | He, She, It |
Ở thể nghi vấn, ta đảo trợ động từ DO ra trước các chủ từ I, You, We, They và đảo trợ động từ DOES ra trước các chủ từ He, She, It. Động từ chính trở về nguyên mẫu.
III. Possessive adjective (tính từ sở hữu)
Subject (chủ từ) | Possessive adjective (tính từ sở hữu) |
I/We | My/Our |
You | Your |
He/She | His/Her |
It | Its |
They | Their |
Các tính từ sở hữu luôn đi kèm theo bằng một danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó. Tính từ sở hữu không bao giờ đứng một mình.
Ex:
My school: trường của tôi
Their car: xe hơi của họ
His friends: những người bạn của anh ấy
IV. The article “A” and “AN” (Mạo từ không xác định “a” và “an”)
Trong tiếng Anh, luôn có một mạo từ đứng trước danh từ số ít. “A” và “An” luôn đứng trước các danh từ số ít.
Ex: a book: một quyển sách
a ruler: một cây thước
- Đối với các danh từ bắt đầu bằng các nguyên âm a, e, i, o, u, ta thêm mạo từ “an” trước danh từ đó.
- Mẹo: ta có thể ghép các nguyên âm a, e, i, o, u bằng cách nhớ từ sau “uể oải” để dễ nhớ.
Ex: an apple: một quả táo
an eraser: một cục tẩy
V. THIS IS and THAT IS
1. This is + singular noun (danh từ số ít): chỉ người hoặc vật ở gần người nói
Ex: This is my desk. Đây là bàn học của tôi.
Is this your class? Đây là phòng học của bạn phải không?
2. THAT IS + singular noun (danh từ số ít) để chỉ người hoặc vật ở xa người nói.
Ex: That is my book. Đó là sách của tôi.
Is that your teacher? Đó là cô của bạn hả?
3. WHAT IS THIS? (hỏi vật ở gần người nói)
Ex: What’s this? Cái này là cái gì?
This/It is a ruler. Đây là cây thước.
4. WHAT IS THAT? (hỏi vật ở xa người nói)
Ex: What’s that? Đó là cái gì?
That/It is a pen. Đó là bút mực.
Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 Unit 2 At school Tiếng anh phổ thông (SGK), Tiếng Anh lớp sáu
Các bài viết liên quan đến Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 Unit 2 At school, Tiếng anh phổ thông (SGK), Tiếng Anh lớp sáu
- 06/06/2017 Bài nghe tiếng Anh lớp 9 29195
- 29/07/2017 Bài nghe tiếng Anh lớp 11 14332
- 22/06/2017 Bài nghe tiếng Anh lớp 10 10592
- 28/11/2017 Bài nghe tiếng Anh lớp 11 Unit 14: Recreation 10102
- 22/11/2017 Bài nghe tiếng Anh lớp 11 Unit 13: Hobbies 13690
- 24/07/2014 Bài nghe nói tiếng Anh lớp 6 Unit 2 At school - Part C My school 11262
- 24/07/2014 Bài nghe nói tiếng Anh lớp 6 Unit 2 At school - Part A Come in 5696