động từ, tag của

, Trang 1
Động từ

Động từ

Động từ tiếng anh - 500 động từ thường dùng trong tiếng Anh 1 Be là 2 have có 3 DO làm 4 say nói 5 get được 6 make làm 7 go đi 8 see thấy 9 know biết 10 take lấy 11 think nghĩ 12 come đến 13 give cho 14 look nhìn 15 use dùng 16 find tìm thấy 17 want
Học từ vựng bằng hình ảnh: Động từ dùng trong văn phòng (Office Verbs)

Học từ vựng bằng hình ảnh: Động từ dùng trong văn phòng (Office Verbs)

Transcription She is dictating a letter Cô ấy đang ghi âm một bức thư (cho người khác đánh máy) Dictaphone /ˈdɪktəfəʊn/ (dictating letter) Máy ghi âm để đánh máy. He is typing a letter. Anh ấy đang đánh một bức thư He is attaching a barcode
Học từ vựng bằng hình ảnh: Động từ 2 (Verb 2)

Học từ vựng bằng hình ảnh: Động từ 2 (Verb 2)

New Words: shake /ʃeɪk/ bắt (tay), rung. EX: They are shaking hands kiss /kɪs/ hôn. EX: He is kissing his son. hug /hʌg/ ôm, vòng tay . EX: He is hugging the child. wave /weɪv/ vẫy tay . EX: The Royal couple are waving to the crowd wave
Học từ vựng bằng hình ảnh: Động từ 1 (Verb 1)

Học từ vựng bằng hình ảnh: Động từ 1 (Verb 1)

New Words iron /aɪrn/ ủi, làm phẳng .EX: He is ironing a shirt cook /kʊk/ nấu ăn, làm chín .EX: She is cooking a meal. clean /kliːn/ chùi, rửa.EX: He is cleaning windows sew /soʊ/ may vá .EX: She is sewing sweep /swiːp/ quét, dọn .EX: They
Học từ vựng bằng hình ảnh: Việc nhà bếp (Things to do in the kitchen)

Học từ vựng bằng hình ảnh: Việc nhà bếp (Things to do in the kitchen)

What do people do in the kitchen? Người ta làm gì trong nhà bếp? People prepare food in the kitchen. Người ta chuẩn bị thức ăn trong nhà bếp People cook in the kitchen. Người ta nấu ăn trong nhà bếp People sometimes eat in the kitchen. Người
Bài 8 : Điền Động từ vào chỗ trống

Bài 8 : Điền Động từ vào chỗ trống

Write the missing verbs in the sentences below. Choose from the following: Climb come cook find forget give keep Know sell shut spell tell visit walk wear 1. Would you like to come to my party on Friday?2. Excuse me,
Look vs Seem vs Appear

Look vs Seem vs Appear

Hỏi:Xin phân biệt giúp look, seem và appearĐáp: Cả look, seem và appear đều là các động từ liên kết (copular verbs). Chúng được dùng để nói cảm giác, ấn tượng, đánh giá của người nói với vật hay người được nói tới và có vai trò nối danh từ với tính
Bài 5 : Điền Động từ vào chỗ trống

Bài 5 : Điền Động từ vào chỗ trống

Write the missing verbs in the sentences bellow. Choose from the following: Ask carry eat fly happen hurt kick learn Open phone play sit down smoke wash watch 1.Can you phone the station to find out the train times?2.The
Bài 1 : Điền Động từ vào chỗ trống

Bài 1 : Điền Động từ vào chỗ trống

Write the missing verbs in the sentences bellow. Choose from the following: Cry dance drink drive laugh listen put read Run sing sleep study swim want write 1.Alice and Max are learning to dance the
Động từ (phần 2)

Động từ (phần 2)

Động từ (phần 1)

Động từ (phần 1)

động từ, tag của , nội dung mới nhất về động từ, Trang 1

Web Học Tiếng Anh Miễn Phí, Tiếng Anh Giao Tiếp, Tiếng Anh Phỏng Vấn Xin Việc Làm, Tiếng Anh Cơ Bản, Tiếng Anh Du Lịch. Học tiếng Anh SGK... Nhanh dễ dàng và miễn phí vĩnh viễn

WebHocTiengAnh miễn phí vĩnh viễn với hàng nghìn tình huống song ngữ, hình ảnh và bài nghe đầy đủ. Không ngừng cập nhật mới.

Hãy cùng làm cuộc sống tốt đẹp hơn. Chúng ta giàu có từ trong tâm vì chúng ta luôn biết chia sẻ

động từ, tag của , Trang 1 động từ, tag của , Trang 1
Ẩn

THIẾT KẾ WEB BỞI VINADESIGN