Bài 5 : Điền Động từ vào chỗ trống
Bài 5 : Điền Động từ vào chỗ trống, 666, Kim Thư,
, 30/09/2013 16:29:38Write the missing verbs in the sentences bellow. Choose from the following:
Ask carry eat fly happen hurt kick learn Open phone play sit down smoke wash watch |
1.Can you phone the station to find out the train times?
2.The train is too slow. Let’s _________ London to Glasgow
3.Could you _______ the window, please? It’s very hot in here
4.Did you ________ the film on television last night?
5.When did you __________ to play the guitar?
6.“Would you like a cigarette?”
“NO. Thank you. I don’t _______”
7.Could you ________ this bag, please? It’s too heavy for me
8.I’m tired. Can’t we _________ for a minute?
9.I’m not going out tonight. I want to _________ my hair
10.Don’t __________ any more questions. I’m going to not answer.
11.I’ve got a new computer game name called Traveller. Do you know how to _______ it?
12.I never _________ it. I’m a vegetarian
13.In football you can __________ the ball or hit it with your head
14.How did the accident __________?
15.Does your broken leg __________ a lot?
Típ:
Những từ “ phone” – “ call”, hay “ call” – “ring” đều có nghĩa như nhau
Câu trả lời:
1. phone
2. fly
3. open
4. watch
5. learn
6. smoke
7. carry
8. sit down
9. wash
10. ask
11. play
12. eat
13. kick
14. happen
15. hurt
Bài 5 : Điền Động từ vào chỗ trống Từ vựng tiếng anh
Các bài viết liên quan đến Bài 5 : Điền Động từ vào chỗ trống, Từ vựng tiếng anh
- 15/02/2024 Làm sao để cải thiện từ vựng tiếng Anh? 502
- 26/01/2024 Put off là gì? Nghĩa của Put off trong từng ngữ cảnh 448
- 18/01/2024 Từ vựng tiếng Anh chỉ các phần thịt của con gà 524
- 06/10/2023 Từ vựng tiếng Anh ngành Nail (phần 2) 501
- 19/09/2013 Quần áo 700
- 30/09/2013 Bài 4: Giới từ chỉ nơi chốn 2075
- 30/09/2013 Bài 3 : Cơ thể người 1425
- 30/09/2013 Bài 1 : Điền Động từ vào chỗ trống 1566
- 30/09/2013 Bài 2 : Tính từ đối lập 1945