Bài 1 : Điền Động từ vào chỗ trống
Bài 1 : Điền Động từ vào chỗ trống, 662, Kim Thư,
, 30/09/2013 15:30:05Write the missing verbs in the sentences bellow. Choose from the following:
Cry dance drink drive laugh listen put read Run sing sleep study swim want write |
1.Alice and Max are learning to dance the tango.
2.We usually_____ football songs on the bus.
3.I feel tired today because I didn’t ______ last night.
4.He doesn’t go to the beach because he can’t _____ very well
5.I always______ to the news on the radio in the morning.
6.Are we going to _______ to the airport or go by bus?
7.It’s a really sad film. It made me _______
8.I think I’ll ______ some letters tonight.
9.Jim Carrey is so funny. He always makes me ______
10.Don’t _______ all the orange juice now. Leave some for breakfast
11. I always ________ the newspaper before I work
12.The bus is at the stop now. If we ______ , we’ll catch it
13.She’s not hungry. She doesn’t ______ any cake
14.I’d like to ______ medicine at college
15.Shall I _______ the milk in the fridge?
Típ:
Chữ w trong từ “write” và chữ t trong từ “listen” là âm câm. Vì vậy, chúng ta không phát âm ra.
Mẫu tự «gh » có thể phát âm thành « f »
Ví dụ : laugh, enough
Câu trả lời:
1.dance
2.sing
3.sleep
4.swim
5.listen
6.drive
7.cry
8.write
9.laugh
10.drink
11.read
12.run
13.want
14.study
15.put
Bài 1 : Điền Động từ vào chỗ trống Từ vựng tiếng anh
Các bài viết liên quan đến Bài 1 : Điền Động từ vào chỗ trống, Từ vựng tiếng anh
- 15/02/2024 Làm sao để cải thiện từ vựng tiếng Anh? 520
- 26/01/2024 Put off là gì? Nghĩa của Put off trong từng ngữ cảnh 465
- 18/01/2024 Từ vựng tiếng Anh chỉ các phần thịt của con gà 543
- 06/10/2023 Từ vựng tiếng Anh ngành Nail (phần 2) 513
- 19/09/2013 Quần áo 700
- 23/09/2013 Động vật 3516
- 21/09/2013 Thể thao (phần 2) 1030
- 21/09/2013 Thể thao (phần 1) 976
- 21/09/2013 Kỳ nghỉ 1069