học tiếng Anh, tag của

, Trang 18
Học từ vựng bằng hình ảnh: Tính từ đối lập 2 (Contrastive Adjectives 2)

Học từ vựng bằng hình ảnh: Tính từ đối lập 2 (Contrastive Adjectives 2)

New words: happy /ˈhæp•i/ hạnh phúc unhappy /ʌnˈhæp•i/ không hạnh phúc sad /sæd/ buồn loud /lɑʊd/ ồn ào quiet /ˈkwɑɪ•ɪt/ yên tĩnh good /gʊd/ tốt bad /bæd/ xấu, tồi, hư hỏng tidy /ˈtɑɪ•di/ gọn gàng untidy /ʌnˈtɑɪ•di/ bê bối dry
Học từ vựng bằng hình ảnh: Tính từ đối lập 1 (Contrastive Adjectives 1)

Học từ vựng bằng hình ảnh: Tính từ đối lập 1 (Contrastive Adjectives 1)

New Words straight /streɪt/ thẳng, ngay ngắn crooked /ˈkrʊk·ɪd/ xiêu vẹo big /bɪg/ lớn large / la:dʒ/ lớn little /ˈlɪt̬·əl/ nhỏ small /smɔl/ nhỏ old /oʊld/ cũ new /nu/ mới cheap /tʃip/ rẻ expensive /ɪkˈspen·sɪv/ mắt open
Học từ vựng bằng hình ảnh: Thành viên trong gia đình (Family Members)

Học từ vựng bằng hình ảnh: Thành viên trong gia đình (Family Members)

New words: grandmother /ˈɡræm.mʌð.ɚ/ bà nội, bà ngoại grandfather /ˈɡræn.fɑː.ð.ɚ/ ông nội, ông ngoại aunt /ænt/ cô, dì uncle /ˈʌŋ.kl̩/ chú, bác mother /ˈmʌð.ɚ/ mẹ father /ˈfɑː.ð.ɚ/ cha father-in-law /ˈfɑː.ðɚ.ɪn.lɑː/ cha vợ, cha chồng
Học từ vựng bằng hình ảnh: Trong nhà bếp (In the Kitchen)

Học từ vựng bằng hình ảnh: Trong nhà bếp (In the Kitchen)

New words: Casserole /ˈkæsəroʊl/ cái xoong Sieve /ˈsɪv/ cái rây Mixing bowl /ˈmɪksɪŋ boʊl/ tô trộn Cook book /ˈkʊk ˈbʊk/ sách dạy nấu ăn Washing-up liquid /ˌwɒʃɪŋ ˈʌp ˈlɪkwəd/ nước rửa chén Scourer /ˈskaʊərər / miếng để lau chùi Tea
Học từ vựng bằng hình ảnh: Việc nhà bếp (Things to do in the kitchen)

Học từ vựng bằng hình ảnh: Việc nhà bếp (Things to do in the kitchen)

What do people do in the kitchen? Người ta làm gì trong nhà bếp? People prepare food in the kitchen. Người ta chuẩn bị thức ăn trong nhà bếp People cook in the kitchen. Người ta nấu ăn trong nhà bếp People sometimes eat in the kitchen. Người
Học từ vựng bằng hình ảnh: Nghề nghiệp (Jobs)

Học từ vựng bằng hình ảnh: Nghề nghiệp (Jobs)

New Words artist /ˈɑːtɪst/ họa sĩ garderner /ˈgɑrd·nər/ người làm vườn disc jockey /dɪsk ˈdʒɒki/ (viết tắt DJ) người chỉnh nhạc, (hiếm) người điều chỉnh âm thanh newsreader /ˈnjuːzriːdər/ phát thanh viên hairdresser /ˈheərˌdres·ər/ thợ làm
Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 Unit 4 Big or small

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 Unit 4 Big or small

Cùng webhoctienganh.com học nhanh ngữ pháp tiếng anh lớp 6 unit 4 theo bốn bước sau: Bước 1. Học ngữ pháp tiếng anh lớp 6 unit 4 với video ghi nhớ nhanh: Bước 2. Học ngữ pháp tiếng anh lớp 6 unit 4 ghi nhớ với từng dạng ngữ pháp cụ thể: Adjectives
Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 5 Things to do

Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 5 Things to do

Cùng webhoctienganh.com học nhanh từ vựng tiếng anh lớp 6 unit 5 theo bốn bước sau: Bước 1. Học từ vựng tiếng anh lớp 6 unit 5 với video ghi nhớ nhanh: Bước 2. Học từ vựng tiếng anh lớp 6 unit 5 luyện đọc và ghi nhớ từng từ: 1. After /'ɑ:ftə/
20 video học từ vựng tiếng Anh phần 2

20 video học từ vựng tiếng Anh phần 2

Số thứ tự Tên bài viết 1 Learning Vocabulary Video: Physical Description 2 Learning Vocabulary Video: What's the matter? 3 Learning Vocabulary Video: Health care 1 4 Learning Vocabulary Video: Health care 2 5 Learning Vocabulary Video: Describing
Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 4 Big or small

Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 4 Big or small

Cùng webhoctienganh.com học nhanh từ vựng tiếng anh lớp 6 unit 4 theo bốn bước sau: Bước 1. Học từ vựng tiếng anh lớp 6 unit 4 với video ghi nhớ nhanh: Bước 2. Học từ vựng tiếng anh lớp 6 unit 4 luyện đọc và ghi nhớ từng từ: 1. Big / bɪg / [adj]
Bài nghe nói tiếng Anh lớp 6 Unit 4 Big or small - Part A Where is your school

Bài nghe nói tiếng Anh lớp 6 Unit 4 Big or small - Part A Where is your school

1. Listen and repeat. This is Phong. Đây là Phong. This is his school. Đây là trường của bạn ấy. Phong's school is small. Trường của Phong thì nhỏ. It is in the country. Nó nằm ở miền quê. This is Thu. Đây là Thu. This is her school.
Bài nghe nói tiếng Anh lớp 6 Unit 3 At Home - Part C Families

Bài nghe nói tiếng Anh lớp 6 Unit 3 At Home - Part C Families

This is my family. We are in our living room. There are four people in my family: my father, my mother, my brother and me. This is my father. He is fourty. He is an engineer. This is my mother. She is thirty-five. She is a teacher. My brother is
Bài nghe nói tiếng Anh lớp 6 Unit 3 At Home - Part B Numbers

Bài nghe nói tiếng Anh lớp 6 Unit 3 At Home - Part B Numbers

*ĐIỂM NGỮ PHÁP I. HOW MANY Để hỏi về số lượng của người hay vật, ta dùng cấu trúc sau đây HOW MANY + danh từ số nhiều + ARE THERE? Ex: How many doors are there? (Có bao nhiêu cửa ra vào?) Để trả lời câu hỏi này, ta dùng cấu trúc sau đây: THERE IS
Bài nghe nói tiếng Anh lớp 6 Unit 3 At Home - Part A My House

Bài nghe nói tiếng Anh lớp 6 Unit 3 At Home - Part A My House

A. My house 1. Listen and repeat. That's my house. Đó là nhà của tôi. This is my living room. Đây là phòng khách. 3. Listen and repeat. Then practice. Hi. I'm Ba. I'm twelve years old. I'm a student. Chào. Tôi là Ba. Tôi 12 tuổi. Tôi là một
Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 Unit 3 At Home

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 Unit 3 At Home

I. WHAT ARE THESE? và WHAT ARE THOSE? Ở unit 2, mình đã gặp 2 cấu trúc: What is this? và What is that? Cấu trúc 'What is this?' và cách trả lời 'This is....' dùng để chỉ một vật hoặc một người ở khoảng cách gần. Cấu trúc 'What is that?' và cách trả
học tiếng Anh, tag của , nội dung mới nhất về học tiếng Anh, Trang 18

Web Học Tiếng Anh Miễn Phí, Tiếng Anh Giao Tiếp, Tiếng Anh Phỏng Vấn Xin Việc Làm, Tiếng Anh Cơ Bản, Tiếng Anh Du Lịch. Học tiếng Anh SGK... Nhanh dễ dàng và miễn phí vĩnh viễn

WebHocTiengAnh miễn phí vĩnh viễn với hàng nghìn tình huống song ngữ, hình ảnh và bài nghe đầy đủ. Không ngừng cập nhật mới.

Hãy cùng làm cuộc sống tốt đẹp hơn. Chúng ta giàu có từ trong tâm vì chúng ta luôn biết chia sẻ

1.000.000+ câu hỏi trắc nghiệm tất cả các môn học từ tiểu học đến THPT tại Học Viện Hoàng Gia

học tiếng Anh, tag của , Trang 18 học tiếng Anh, tag của , Trang 18
Ẩn

THIẾT KẾ WEB BỞI VINADESIGN