Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 5 Things to do
Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 5 Things to do, 1119, Huyennguyen,
, 26/03/2015 06:29:23Cùng webhoctienganh.com học nhanh từ vựng tiếng anh lớp 6 unit 5 theo bốn bước sau:
Bước 1. Học từ vựng tiếng anh lớp 6 unit 5 với video ghi nhớ nhanh:
Bước 2. Học từ vựng tiếng anh lớp 6 unit 5 luyện đọc và ghi nhớ từng từ:
1. After /'ɑ:ftə/ [prep] sau, tiếp sau
Ex: After you! Bạn đi trước đi!
2. Day / dei / [n] ngày
Ex: Hello new day. Chào một ngày mới!
3. Eat / brʌʃ / [v] ăn
Ex: I eat pizza. Tôi ăn pizza.
4. End / klæs / [v] kết thúc, chấm dứt
Ex: This is the end. Thế là hết rồi.
5. Game / 'sɪtɪ / [n] trò chơi
Ex: I like playing games. Tôi thích chơi game.
6. Geography / 'kʌntri / [n] môn địa lý
Ex: The Geography paper was hard. Bài thi địa lý rất khó.
7. Go to bed / du: / đi ngủ
Ex: Go to bed soon. Đi ngủ sớm nhé.
8. History / 'evri / [n] môn lịch sử
Ex: I 'm a history major. Tôi học chuyên ngành lịch sử.
9. Homework /'histri/&ndsp;[n] bài tập về nhà
Ex: Do your homework! Làm bài tập đi con!
10. Housework / flɔ: / [n] việc nhà
Ex: I have housework to do. Tôi có việc nhà phải làm.
11. Listen / get drest / [v] lắng nghe
Ex: I listen to music all day. Tôi nghe nhạc suốt ngày à!
12. Literature / get redi / [n] môn văn
Ex: I like literature best. Tôi thích môn Văn nhất.
13. Lunch / 'getʌp / [n] bữa ăn trưa
Ex: I had lunch. Tôi ăn trưa.
14. Math / gəʊ/ [n] môn toán
Ex: I 'm studying math. Tôi đang học môn toán.
15. Music / greid / [n] âm nhạc
Ex: I 'm studying math. Tôi đang học môn toán.
16. Play / leit / [v] chơi
Ex: Let's play football. Hãy chơi đá bóng nào.
17. Read / smɔ:l / [v] đọc
Ex: I'm reading a book. Tôi đang đọc sách.
18. Routine / ti:θ / [n] công việc thường ngày
Ex: What's your routine job? Công việc thường ngày của anh là gì?
19. Soccer / taim / [n] bóng đá
Ex: What's your routine job? Công việc thường ngày của anh là gì?
20. Sport / wɔ∫ / [n] thể thao
Ex: What's your favorite sport? Đâu là môn thể thao mà bạn yêu thích nhất?
21. Start / wɔ∫ / [v] bắt đầu, xuất phát
Ex: Let's start. Chúng ta bắt đầu đi.
22. Take a shower / wɔ∫ / tắm vòi sen
Ex: I will take a shower. Tôi sẽ đi tắm.
23. Thing / wɔ∫ / [n] vật/đồ vật
Ex: I'm interested in all things Japanese. Tôi yêu thích tất cả mọi đồ vật từ Nhật Bản.
24. Timetable / wɔ∫ / [n] thời khóa biểu
Ex: Here is our timetable. Đây là thời gian biểu của chúng tôi.
25. Volleyball / wɔ∫ / [n] môn bóng chuyền
Ex: My favorite sport is volleyball. Môn thể thao tôi ưa thích nhất là bóng chuyền.
26. Watch / wɔ∫ / [v] xem
Ex: Do you watch TV? Bạn có xem ti vi không?
Bước 3. Học từ vựng tiếng anh lớp 6 unit 5 với mind map - sơ đồ tư duy ghi nhớ sâu:
Bước 4: Học từ vựng tiếng anh lớp 6 unit 5 làm bài tập với từ đã nhớ:
Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 5 Things to do Tiếng anh phổ thông (SGK), Tiếng Anh lớp sáu
Các bài viết liên quan đến Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 5 Things to do, Tiếng anh phổ thông (SGK), Tiếng Anh lớp sáu
- 06/06/2017 Bài nghe tiếng Anh lớp 9 29195
- 29/07/2017 Bài nghe tiếng Anh lớp 11 14332
- 22/06/2017 Bài nghe tiếng Anh lớp 10 10592
- 28/11/2017 Bài nghe tiếng Anh lớp 11 Unit 14: Recreation 10102
- 22/11/2017 Bài nghe tiếng Anh lớp 11 Unit 13: Hobbies 13689
- 10/02/2015 Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 Unit 4 Big or small 4741
- 20/10/2014 Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 4 Big or small 7474
- 07/08/2014 Bài nghe nói tiếng Anh lớp 6 Unit 3 At Home - Part C Families 14996
- 07/08/2014 Bài nghe nói tiếng Anh lớp 6 Unit 3 At Home - Part B Numbers 6659