idiom, tag của

, Trang 12
Poverty chills ambition - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

Poverty chills ambition - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

poverty chills ambition Người bần cùng mất cả ý chí Ví dụ A: What is called poverty chills ambition , so I dare not have a contest with him. Người ta nói thường người bần cùng mất cả ý chí, nên tôi không dám thi đua với anh ta. B: Nerve yourself ,
Opinion rules the world. - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

Opinion rules the world. - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

Opinion rules the world. Bia miệng thật đáng sợ Ví dụ A: Public Opinion made the official ousted from his position. Công luận đã khiến viên chức đó bị hất khỏi vị trí của anh B: Now I believe that opinion rules the world. Bây giờ thì tôi đã tin bia
The entire force was exhausted - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

The entire force was exhausted - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

The entire force was exhausted. kiệt sức, mệt mỏi rã rời, sức cùng lực kiệt Ví dụ A: With all night's work , the entire force has been exhausted. Làm việc cả đêm, giờ mệt rã rời. B: Have a good relax today! Vậy thì hôm nay nghỉ ngơi thoải mái đi
Agreement is difficult if there are too many people. - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

Agreement is difficult if there are too many people. - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

Agreement is difficult if there are too many people. chín người mười ý, lắm thầy nhiều ma Ví dụ A: Why don't you hear the other's opinions? Sao bạn không nghe ý kiến của người khác B: I think agreement is difficult if there are too many people. Tôi
More people means more ideas. - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

More people means more ideas. - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

More people means more ideas. tập thể sáng suốt hơn cá nhân, ba ông thợ da bằng một Gia Các Lượng Ví dụ A: How are you going to solve the problem? Bạn định giải quyết vấn đề như thế nào? B: In my view , more people means more ideas , so I want you
Every one has his own ambition. - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

Every one has his own ambition. - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

Every one has his own ambition. mỗi người một ước mơ, ai cũng có tham vọng riêng Ví dụ A: Betty's ambition is to be a famous singer , but mine is a writer. Ước mơ của Betty là trở thành ca sĩ nổi tiếng, còn tôi muốn trở thành nhà văn. Well , every
When the master was absent , his mansion was dead.- 218 câu thành ngữ tiếng Anh

When the master was absent , his mansion was dead.- 218 câu thành ngữ tiếng Anh

When the master was absent , his mansion was dead. Người đi, của đi Ví dụ A: How was it after the master of the mansion was put into prison? Chuyện ra sao sau khi ông chủ của ngôi biệt thự đi tù? B: Regretful to say , when the master was absent ,
Human hearts are not what they were in the old days - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

Human hearts are not what they were in the old days - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

Human hearts are not what they were in the old days. Thời thế thay đổi, con người đổi thay Ví dụ A: Helen traduced my character. Helen chê bai tính cách của tôi B: Why was she in this way? Well , human hearts are not what they were in the old days.
Echo one's words - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

Echo one's words - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

echo one's words Bắt chước, hùa theo Ví dụ A: It's said that she was born of a noble family and her mother used to be princess. Người ta nói rằng cô ấy sinh ra trong một gia đình quyền quý và mẹ cô ấy trước kia làm một công chúa I don't believe it.
Human nature - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

Human nature - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

human nature bản chất con người, bản tính con người Ví dụ A: Do you know why she remarried after several years of her husband's death? Bạn có biết vì sao cô ấy tái hôn chỉ sau vài năm chồng chết không? It's human nature. Đó là bản chất con người Ghi
A sea of faces - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

A sea of faces - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

a sea of faces cả biển người Ví dụ A: How many people participated in the grand ceremony? có bao nhiêu người tham gia buổi lễ trọng đại đó B: Believe it or not , a sea of faces. tin hay không tùy anh, cả một biển người đấy Ghi chú Synonym: huge
Dance and sing all weathers - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

Dance and sing all weathers - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

dance and sing all weathers tài sắc vẹn toàn Ví dụ A: She is really a good mixer. Cô ấy thực sự là người giao tiếp giỏi. B: In fact , she can dance and sing all weathers. Thực ra cô ấy là người tài sắc vẹn toàn. Ghi chú Synonym: one's mill goes with
Go to reck and ruin - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

Go to reck and ruin - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

go to reck and ruin tan tành Ví dụ A: How were the buildings of the city after the great earthquake? Các tòa nhà trong thành phố ra sao sau trận động đất. B: Most of them went to reck and ruin. Hầu hết chúng đều tan tành Ghi chú Synonym: scattered
In a great fury - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

In a great fury - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

in a great fury điên tiết lên, vô cùng giận dữ Ví dụ A: How was he after his name was blackened? Anh ta thế nào khi tên tuổi mình bị bôi nhọ? B: He was in a great fury and swore to get even with the opposite. Anh ta điên tiết lên và thế sẽ trả đũa
Be greatly upset - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

Be greatly upset - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

be greatly upset vô cùng bối rối Ví dụ A: Could you make a decision now? Bây giờ bạn quyết định được không? B: No , I can't , for I'm greatly upset now. Tôi không thể vì tôi vô cùng bối rối. Ghi chú Synonym: with one's heart going pitapat
idiom, tag của , nội dung mới nhất về idiom, Trang 12

Web Học Tiếng Anh Miễn Phí, Tiếng Anh Giao Tiếp, Tiếng Anh Phỏng Vấn Xin Việc Làm, Tiếng Anh Cơ Bản, Tiếng Anh Du Lịch. Học tiếng Anh SGK... Nhanh dễ dàng và miễn phí vĩnh viễn

WebHocTiengAnh miễn phí vĩnh viễn với hàng nghìn tình huống song ngữ, hình ảnh và bài nghe đầy đủ. Không ngừng cập nhật mới.

Hãy cùng làm cuộc sống tốt đẹp hơn. Chúng ta giàu có từ trong tâm vì chúng ta luôn biết chia sẻ

idiom, tag của , Trang 12 idiom, tag của , Trang 12
Ẩn

THIẾT KẾ WEB BỞI VINADESIGN