badger someone | Mẫu câu: badger someone into doing something có nghĩa là bạn nài nỉ, quấy rầy ai đó cho tới khi họ làm việc gì đó. Sophie badgered her parents into buying her a new computer. Sophie nài nỉ cha mẹ cô ta mua cho cô ta một cái máy tính mới |
balancing act | Khi bạn cố gắng làm thỏa mãn hai phía trong một việc, bạn đang cố gắng làm một việc cân bằng (balancing act) |
bare your heart / soul | Nói với ai đó toàn bộ những gì bạn nghĩ, tiết lộ cảm xúc sâu kín nhất của bạn. (tương đương tiếng Việt: thẳng như ruột ngựa) Mike couldn't keep things to himself any longer. He decided to bare his soul to his best friend. Mike không thể giữ bí mật với bản thân mình được nữa. Anh ấy quyết định tiết lộ hết cho bạn thân của mình |
bark up wrong tree | làm việc sai vì niềm tin, hay ý tưởng sai lầm The police are barking up the wrong tree if they think Joey stole the car - he can't drive! Cảnh sát đang sai lầm nếu họ nghĩ Joey ăn cắp cái xe, anh ta không thể lái xe |
beat a (hasty) retreat | rút lui càng nhanh càng tốt để khỏi mắc vào tình huống khó. (tương đương tiếng Việt: chạy trối chết) The thief beat a hasty retreat as soon as he saw the security officer. Tên trộm chạy trối chết ngay khi anh ta trông thấy người sĩ quan an ninh |
Thành ngữ tiếng Anh về hành động-thái độ (2)
badger someone Mẫu câu: badger someone into doing something có nghĩa là bạn nài nỉ, quấy rầy ai đó cho tới khi họ làm việc gì đó. Sophie badgered her parents into buying her a new computer.Sophie nài nỉ cha mẹ cô ta mua cho cô ta một cái máy tính mới balancing act Khi bạn cố gắng làm thỏa mãn hai phía trong một việc, bạn đang cố gắng làm một việc cân bằng (balancing