Tiền tố phủ định?
Tiền tố phủ định?, 683, Vinhnguyen,
, 01/10/2013 16:04:55Hỏi
Xin cho biết tiền tố phủ định có những từ nào phổ biến?
Đáp
Như chúng ta điều biết, tiếng Anh có một loại câu gọi là câu phủ định có ý nghĩa ngược lại với câu khẳng định. Và tiền tố cũng có loại có tính phủ định dùng để tạo ra các từ có tính phủ định.
Sau đây là một vài tiền tố có tính phủ định: a-, dis-, il-, im-, in-, ir-, non-, un-.
Ví dụ tiền tố un- có thể được thêm vào happy (hạnh phúc) để tạo ra tính từ phủ định unhappy (không hạnh phúc).
Câu khẳng định |
| Câu phủ định với tiền tố phủ định |
| Câu phủ định với trạng từ phủ định not |
Tom is happy. |
| Tom is unhappy. |
| Tom is not happy. |
Hai câu phủ định phía trên không có gì khác nhau, chúng chỉ dùng hai cách khác nhau để tạo nên câu phủ định.
Cách sử dụng tiền tố phủ định
Từ dùng a- như là tiền tố phủ định luôn bắt đầu bằng một phụ âm
khẳng định | phủ định |
political | apolitical |
sexual | asexual |
typical | atypical |
Từ dis- có thể đi với một từ bắt đầu bằng nguyên âm hay phụ âm
khẳng định | phủ định |
agree | disagree |
comfort | discomfort |
mount | dismount |
orient | disorient |
il- chỉ đi với từ bắt đầu bằng l
khẳng định | phủ định |
legal | illegal |
legible | illegible |
literate | illiterate |
logical | illogical |
Từ -im chỉ được dùng với các từ bắt đầu bằng m và p.
khẳng định | phủ định |
mobile | immobile |
moral | immoral |
perfect | imperfect |
possible | impossible |
in- được dùng với hầu hết các từ, trừ các từ bắt đầu bằng (i và u)
khẳng định | phủ định |
accurate | inaccurate |
eligible | ineligible |
organic | inorganic |
decent | indecent |
sane | insane |
Chú ý: nhiều từ bắt đầu với i đã phủ định sẵn. Ví dụ:
incline |
indulge |
insist |
invoke |
ir- chỉ đi với r.
khẳng định | phủ định |
rational | irrational |
reconcilable | irreconcilable |
regular | irregular |
resistible | irresistible |
non- đi với hầu hết tất cả các từ
khẳng định | phủ định |
conformist | nonconformist |
essential | nonessential |
fiction | nonfiction |
sense | nonsense |
un- cũng đi với tất cả các từ
khẳng định | phủ định |
able | unable |
interesting | uninteresting |
usual | unusual |
comfortable | uncomfortable |
helpful | unhelpful |
prepared | unprepared |
Nên nhớ, không phải mọi từ với một tiền tố phủ định đểu có nghĩa là phủ định. Ví dụ: alike có nghĩa là not like
Tiền tố phủ định? Hỏi đáp Tiếng Anh
Các bài viết liên quan đến Tiền tố phủ định?, Hỏi đáp Tiếng Anh
- 01/10/2013 Don't put all your eggs in one basket 7421
- 01/10/2013 Look vs Seem vs Appear 6262
- 01/10/2013 Xin tóm tắt về cách rút gọn từ trong tiếng Anh? 5022
- 01/10/2013 Cấu trúc ngắn dùng trong câu hỏi? 4376
- 01/10/2013 Cấu trúc câu trong tiếng Anh 6422
- 01/10/2013 Xin cho biết các tiền tố và hậu tố phổ biến nhất trong tiếng Anh? 12759
- 30/09/2013 Dạng câu ngắn dùng trong câu trả lời 4913
- 30/09/2013 Danh sách các động từ khiếm khuyết 1653
- 30/09/2013 In spite of / despite / although? 5249