841. We’ll have the contract ready for signature.
Chúng tôi đã chuẩn bị sẵn sàng hợp đồng cho việc kí kết.
842. We signed a contract for medicines.
Chúng tôi đã kí 1 hợp đồng về y khoa.
843. Mr. Zhang signs the contract on behalf of the China National Silk Import & Export Corporation.
Ông Trương đại diện cho Công ty xuất nhập khẩu lụa Trung Quốc kí hợp đồng này.
844. A Japanese company and SINOCHEM have entered into a new contract.
Một công ty Nhật Bản đã cùng SINOCHEM kí kết hợp đồng mới.
845. It was because of you that we landed the contract.
Nhờ anh mà chúng ta đã giành được hợp đồng.
846. We offered a much lower price, so they got the contract.
Chúng ta đề nghị mức giá thấp hơn nhiều nên họ đã đồng ý kí hợp đồng.
847. Are we anywhere near contract yet?
Chúng ta gần giành được hợp đồng chưa?
848. The contract comes into effect today, we can’t go back on our word now.
Hợp đồng bắt đầu có hiệu lực từ hôm nay, chúng ta không thể nuốt lời được nữa.
Một khi hợp đồng được thông qua bởi chính phủ Trung Quốc, nó là cam kết hợp pháp của cả 2 phía.
850. We have to hold you to the contract.
Chúng tôi phải yêu cầu anh làm việc theo hợp đồng.