Tình huống: Gọi thức ăn sáng - Tiếng Anh du lịch

Ordering Breakfast S: Hello, Room Service. This is room 226. I’d like to order breakfast for tomorrow. Xin chào, bộ phận phục vụ phòng. Đây là phòng 226. Tôi muốn đặt bữa điểm tâm cho ngày mai. M: Yes, sir. What would you like? Vâng. Ông cần gì ạ? S: We’d like to start with fruit juice, orange for me and grapefruit for my wife. Fresh juice, please. Not canned or frozen. Chúng tôi muốn khai vị bằng

Ordering Breakfast

S: Hello, Room Service. This is room 226. I’d like to order breakfast for tomorrow.
Xin chào, bộ phận phục vụ phòng. Đây là phòng 226. Tôi muốn đặt bữa điểm tâm cho ngày mai.

M: Yes, sir. What would you like?
Vâng. Ông cần gì ạ?

S: We’d like to start with fruit juice, orange for me and grapefruit for my wife. Fresh juice, please. Not canned or frozen.
Chúng tôi muốn khai vị bằng nước trái cây, nước cam cho tôi và nước bưởi cho vợ tôi. Nhớ là trái cây tươi nhé, đừng dùng loại đóng hộp hay đông lạnh.

M: Right, sir. One fresh orange and one fresh grapefruit.
Vâng, thưa ngài. Một ly cam tươi và một ly bưởi tươi.

S: Good. And the bacon, egg, and tomato for me and two soft-boiled eggs for my wife. And toast, butter and marmalade. Do you have different marmalades?
Tốt, kế đến cho tôi thịt lợn muối, trứng, cà chua và hai trứng luộc lòng đào cho vợ tôi. Và bánh mì nướng, bơ và mứt cam. Anh có các loại mứt cam khác nhau không?

M: Yes, sir. We’ll put a selection of presercves on your tray. And would you like tea or coffee?
Có thưa ngài. Chúng tôi sẽ đặt các loại mứt ngon trên khay của ông. Thế ông dùng trà hay cà phê ạ.

S: Tea, please, but with lemon, not milk.
Trà nhưng với chanh không sữa.

M: Very good. And what time would you like breakfast?
Rất ngon, khi nào tôi có thể mang tới được ạ?

S: Oh, about 7:30 would be fine.
Ồ, khoảng 7:30 thì tốt.

M: Fine, and could you give me your name, sir?
Được ạ. Xin ngài cho biết quý danh ạ.

M: It’s Smith. Mr and Mrs Smith, room 226.
Tên tôi là Smith. Ông bà Smith phòng 226.

S: Thank you, sir.
Xin cảm ơn.