Tình huống: Đặt vé tàu hỏa - Tiếng Anh du lịch
Tình huống: Đặt vé tàu hỏa - Tiếng Anh du lịch, 719, Vinhnguyen,
, 25/12/2013 12:01:24Booking a train ticket.
M: Good afternoon. May I help you?
Xin chào, tôi có thể giúp gì được ông?
S: Can you tell me which train I need to take to get to Ho Chi Minh city?
Cô có thể cho tôi biết tôi sẽ đón chuyến tàu nào đến thành phố Hồ Chí Minh được không?
M: Train SE 8 at 3:50 pm tomorrow.
Chuyến tàu SE8 lúc 3:50 chiều mai.
S: Is there a later train in the afternoon?
Cô có biết chuyến nào muộn hơn vào buổi chiều nữa không?
M: No, the 3:50 train is the only one.
Không, chuyến tàu lúc 3:50 là chuyến duy nhất.
S: When will it arrive?
Nó sẽ đến khi nào?
M: It gets in at 1:00 in the morning. Do you want to buy a single or round-trip ticket.
Nó đến lúc 1 giờ sáng. Ông muốn mua vé một lượt hay vé khứ hồi?\
S: What is the difference in price?
Có gì khác biệt giữa hai loại vé này?
M: A round-trip ticket saves you about 10 percent of the fare. Would you prefer first-class ticket or second class?
Vé khứ hồi sẽ tiết kiệm cho ông khoảng hơn 10% giá vé. Ông thích vé hạng nhất hay vé hạng hai hơn?
S: Second class. How much is it?
Vé hạng hai. Vậy nó giá bao nhiêu?
M: 45 dollars. I’ll help you buy the ticket?
45 đô la. Tôi sẽ giúp ông mua vé.
S: Thank you very much.
Cảm ơn.
Tình huống: Đặt vé tàu hỏa - Tiếng Anh du lịch Tiếng Anh du lịch
Các bài viết liên quan đến Tình huống: Đặt vé tàu hỏa - Tiếng Anh du lịch, Tiếng Anh du lịch
- 19/04/2018 Học tiếng Anh du lịch: Giới thiệu đảo ngọc Phú Quốc 15718
- 24/10/2013 31 Tình huống tiếng Anh du lịch 62571
- 23/10/2013 Tình huống: Tại cửa hàng quần áo.- Tiếng Anh du lịch 15337
- 23/10/2013 Tình huống: Gọi điện thoại đường dài.- Tiếng Anh du lịch 3537
- 15/10/2013 Tình huống: Đặt vé máy bay - Tiếng Anh du lịch 13651
- 15/10/2013 Tình huống: Đặt vé máy bay đi nước ngoài - Tiếng Anh du lịch 7417
- 15/10/2013 Tình huống: Xác nhận chuyến bay - Tiếng Anh du lịch 5038