At clothing store.
S: Good morning, sir. May I help you?
Chào ông. Ông cần gì ạ?
J: Yes, I’d like to buy a white shirt.
À, tôi muốn mua một áo sơ mi trắng.
S: Yes, sir. I’d be glad to show you some. What size, please?
Vâng thưa ông, để tôi cho ông xem vài cái. Cỡ mấy ạ.
J: Large.
Cỡ lớn
S: Here’s one in your size. This is a very nice shirt.
Cái này vừa kích cỡ của ông. Cái áo sơ-mi này rất đẹp.
J: How much is it?
Giá bao nhiêu vậy?
S: They are fifty-nine dollars eachs.
Những cái này mỗi cái giá 59 đôla.
J: That’s a little more than I want to pay. Don’t you have any less expensive shirts?
Hơi mắc so với dự tính của tôi. Cô không có áo sơ mi nào rẻ hơn sao?
S: Yes. I think I can find some for you. Here are some for forty dollars, and then we have some here for thrity-five.
Có, tôi nghĩ tôi có thể kiếm cho ông vài cái. Đây là mấy cái giá 40 đô la. Và đây là mấy cái giá 35 đô la.
J: Thirty-five will be all right. I’ll take this one.
35 đô la thì được. Tôi lấy cái này.
S: Are you sure one will be enough?
Ông mua một cái thôi sao?
J: Yes. That’s all I need just now.
Vâng, tôi chỉ cần có vậy.
S: Do you need anything else?
Ông cần gì nữa không?
J: I’d also like to see the tie in the showcase.
Tôi cũng muốn xem cái cà-vạt trong tủ bày hàng.
S: Which one, sir?
Thưa ông, cái nào ạ?
J: The green one.
Cái màu xanh lá cây.
S: This one?
Cái này à?
J: Yes, that one. Is it pure silk?
Vâng, cái đó. Nó là lụa nguyên chất hả?
S: Yes, sir, pure silk and hand-made.
Vâng thưa ông, lụa nguyên chất và làm bằng tay.
J: How much ist it?
Giá bao nhiêu vậy.
S: Twenty dollars, sir.
Thưa ông, 20 đô la.
J: I’m afraid it doesn’t fit me very well. Have you got any other ones?
Tôi e nó không hợp với tôi lắm. Cô còn cái nào nữa không?
S: How about this one? It’s ten dollars.
Cái này thì sao? Giá nó là 10 đô la.
J: The price is all right, but it’s a bit showy, isn’t it?
Giá cả thì được rồi, nhưng nó hơi sặc sợ, phải không?
S: Oh, I don’t think so, sir. I think it becomes you.
Thưa ông, tôi không nghĩ vậy. Tôi nghĩ nó hợp với ông.
J: Then I’ll take it.
Vậy thì tôi lấy một cái.
S: Thank you, sir. Will you wait a moment please? I’ll have it wrapped.
Cảm ơn ông, xin đợi một chút. Để tôi gói nó lại.