Tình huống: Thanh toán bằng chi phiếu - Tiếng Anh du lịch

Paying by cheque R= Receptionist. A = Adams. R: Good morning. May I help you? Chào ngài, tôi có thể giúp gì được ngài không? A: I’d like to check out now. My name’s Adams, room 312. Here’s the key. Vâng, cho tôi trả phòng. Tên tôi là Adams, phòng 312. Đây là chìa khóa. R: One moment, please, sir… Here’s your bill. Would you like to check

Paying by cheque

R= Receptionist. A = Adams.

R: Good morning. May I help you?
Chào ngài, tôi có thể giúp gì được ngài không?

A: I’d like to check out now. My name’s Adams, room 312. Here’s the key.
Vâng, cho tôi trả phòng. Tên tôi là Adams, phòng 312. Đây là chìa khóa.

R: One moment, please, sir… Here’s your bill. Would you like to check and see if the amount is correct?
Ngài vui lòng chờ một lát. Hóa đơn của ngài đây. Ngài kiểm tra xem tiền phòng đã đúng chưa?

A: What is the 14 pounds for?
14 bảng này là tiền gì vậy?

R: That’s for the phone calls you made from your room.
Đó là tiền các cuộc gọi của ngài.

A: Can I pay with traveller’s cheques?
Tôi có thể trả bằng chi phiếu du lịch được không?

R: Certainly. May I have your passport, please?
Tất nhiên là được. Ngài vui lòng cho tôi xem hộ chiếu.

A: Here you are
Nó đây.

R: Could you please sign each cheque here for me?
Ngài vui lòng kí séc tại đây được không?

A: Sure.
Được thôi.

R: Here is your receipt and your change, sir.
Đây là hóa đơn thanh toán của ngài.

A: Thank you. Goodbye.
Cảm ơn anh. Tạm biệt.