Tình huống: Trả phòng - Tiếng Anh du lịch

Hotel check-out M: Good morning, sir. May I help you? Xin chào, ông cần gì ạ? S: Yes. I’m checking out today. Can I settle my bill? Vâng. Hôm nay tôi sẽ làm thủ tục rời khách sạn. Bây giờ tôi có thể nhờ tính hóa đơn của tôi được không? M: Certainly, sir. May I have your name and room number, please? Tất nhiên rồi thưa ông. Xin ông cho tôi biết tên và số

Hotel check-out

M: Good morning, sir. May I help you?
Xin chào, ông cần gì ạ?

S: Yes. I’m checking out today. Can I settle my bill?
Vâng. Hôm nay tôi sẽ làm thủ tục rời khách sạn. Bây giờ tôi có thể nhờ tính hóa đơn của tôi được không?

M: Certainly, sir. May I have your name and room number, please?
Tất nhiên rồi thưa ông. Xin ông cho tôi biết tên và số phòng của ông?

S: John Smith, room 1089.
John Smith, phòng 1089.

M: One moment, sir. I’ll draw up the bill for you. Mr. Smith, have you had anything from the mini-bar this morning.
Xin ông chờ giây lát. Tôi sẽ thảo hóa đơn cho ông. Thưa ông Smith, ông có dùng đồ uống gì ở tủ lạnh sáng nay không?

S: No, but I had breakfast at the coffee shop this morning.
Không. Nhưng sáng nay tôi có dùng điểm tâm ở quán cà phê.

M: I’m sorry, sir. We have to wait for the final bill, would you please wait for a while?... Here’s your bill, sir.
Thật xin lỗi ông. Tôi phải đợi phiếu ghi sau cùng, xin ông vui lòng đợi giây lát ạ.. Hóa đơn của ông đây.

S: Can I have a look at the breakdown?
Tôi có thể xem qua các chi tiết tính được không?

M: Yes, sure.
Dạ, được ạ.

S: It seems correct. Can I pay by the cheque?
Dường như đúng rồi. Can I pay by cheque?

M: Sorry, sir. We don’t accept personal cheques.
Rất tiếc thưa ông. Chúng tôi không nhận chi phiếu cá nhân.

S: Too bad. Then do you take this credit card?
Dở thật. Thế anh có nhận thẻ tín dụng này không?

M: Yes, sir. Thank you very much.
Thưa ông có ạ. Cảm ơn ông rất nhiều.