Từ vựng tiếng Anh chỉ các phần thịt của con gà

Từ vựng tiếng Anh: Tên tiếng Anh các phần thịt của con gà

Xem video & follow WebHocTiengAnh - Tiếng Anh Anne Quỳnh Anh trên:

   

@tieng_anh_anne_quynh_anh Replying to @vickykhoavo Có sai mởi có sửa nà #AnneQuynhAnh #TiengAnhAnne #tienganh #learnontiktok #vietnam original sound - Tiếng Anh Anne Quỳnh Anh

1/ Breast fillet without skin: thăn ngực không có da

2. Breast, skin-on, bone-in: ức, có xương, có da

3. Drumette: âu cánh - phần tiếp giáp với thân (nhiều thịt)

4. Drumstick: tỏi gà (phần chân sau chỉ gồm phần đùi tiếp giáp với thân đến đầu gối)

5. Feet: chân dưới = phần cẳng chân từ đầu tối trở xuống

6. Forequarter (breast and wing): tỏi trước (phần cánh cắt rộng vào ức)

7. Gizzard: diều, mề gà

8. Heart: tim

9. Inner fillet: thăn trong

10. Leg quarter with back bone: chân sau trên = drumstick cắt rộng thêm vào thân

11. Liver: gan

12. Mid-joint-wing: giữa cánh

13. Neck: cổ

14. Tail : phao câu - cho các tín đồ thích béo ngậy

15. Thigh: miếng mạng sườn

16. Whole leg: nguyên chân (chân sau gồm cả phần tiếp giáp với thân)

17. Wing tip: đầu cánh