VUI MỪNG - HẠNH PHÚC - Tiếng Anh giao tiếp cơ bản

MẪU CÂU That makes me happy to hear Thật là hạnh phúc khi được nghe tin này I’m going to be so happy if I pass this test. Tôi sẽ rất vui nếu như mình có thể thi đỗ lần này. I’m glad to hear that Tôi rất vui mừng khi được nghe tin đó I’m pleased to hear that Tôi rất hài lòng khi nghe tin đó What more could I want? Tôi còn có thể mong muốn điều gì hơn được

MẪU CÂU

That makes me happy to hear
Thật là hạnh phúc khi được nghe tin này

I’m going to be so happy if I pass this test.
Tôi sẽ rất vui nếu như mình có thể thi đỗ lần này.

I’m glad to hear that
Tôi rất vui mừng khi được nghe tin đó

I’m pleased to hear that
Tôi rất hài lòng khi nghe tin đó

What more could I want?
Tôi còn có thể mong muốn điều gì hơn được nữa?

I couldn’t ask for more.
Tôi không đòi hỏi gì hơn nữa

I couldn’t be more satisfied
Tôi rất hài lòng

How would it get any better?
Nó có thể tốt hơn nữa sao?

I’m very pleased with it
Tôi rất thích nó

I couldn’t be more pleased
Tôi rất vui

I can’t complain
Tôi không có gì phải phàn nàn cả

Wonderful!
Tuyệt vời!

Marvelous!
Thật là tuyệt diệu

That’s great!
Thật là tuyệt vời

It will be my pleasure
Đó là niềm vinh hạnh của tôi

I couldn’t be any more thrilled to be able to work with you
Tôi rất thích khi được làm cùng với anh

This should be an exciting game
Trò chơi này cực kì lý thú

This program is going to be a good one
Đây là 1 chương trình rất hay

I’m really looking forward to the party tonight
Tôi thực sự mong đợi bữa tiệc tối nay

We’ve come from behind
Chúng ta đã chuyển bại thành thắng

I find the story interesting.
Tôi thấy câu chuyện đó rất thú vị

The film is very attractive
Bộ phim thật hấp dẫn

The film tonight has me all excited
Tôi luôn mong chờ bộ phim tối nay

You don’t know how excited I am to be able to study with you
Anh không biết tôi vui mừng thế nào khi được học cùng anh đâu.

HỘI THOẠI THỰC HÀNH

Hội thoại 1

A: I can’t wait to talk to Truong
Tôi không thể đợi được nữa, tôi muốn nói chuyện với Trường

B: Why?
Sao thế?

A: He said he has some good news for me about the final exam.
Anh ấy nói anh ấy có 1 vài tin tốt lành về bài thi cuối kỳ dành cho tôi.

B: Oh, that’s great
Ồ, thế thì tuyệt quá

Hội thoại 2

A: Have you met Van for ages?
Lâu rồi cậu có gặp Vân không?

B: No. I haven’t. I heard she’s moved to Da Nang
Không. Mình nghe nói cô ấy chuyển vào Đà Nẵng rồi

A: Really? It’ll be nice to see Van again
Thật vậy sao? Nếu được gặp lại Vân thì tốt biết bao

B: It sure will
Nhất định rồi

Hội thoại 3

A: When did you buy a car?
Anh mua xe khi nào vậy?

B: I bought it last week
Tôi mua tuần trước

A: How do you like this new car?
Anh có thích chiếc xe mới này không?

B: I’m very pleased with it. It runs great
Tôi rất thích. Nó tuyệt lắm

▶▶▶ Xem video: http://webhoctienganh.com/video-3-gratefulness-and-happiness-basic-english-for-communication-793.html