A honey tongue , a heart of gall.
Khẩu phật tâm xà, miệng nam mô bụng một bồ dao găm
Ví dụ
A: He often apple-polishes me and I'm flattered.
Anh tạ thường nịnh tôi, tôi rất hãnh diện.
B: Be careful! A honey tongue , a heart of gall.
Cẩn thận đó, anh ta là một gã khẩu phật tâm xà.
Ghi chú
Synonym: be nasty-nice; Bees that have honey in their mouths have stings in their tails.