a slip betwixt cup and the lip
Miếng ăn đến miệng còn rơi, leo câu sắp đến buồng lại ngã
Ví dụ
A: How about your deliberate plan?
Còn về kế hoạch của bạn thì sao?
B: Regretful to say , it turned out a slip betwixt cup and the lip.
Đáng tiếc là miếng ăn sắp đến miệng còn vuột mất.
Ghi chú
Synonym: a flash in the pan