Be there just to make up the member - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

Be there just to make up the member lập lờ đánh lận con đen, tham gia cho có Ví dụ A: You attended the singing contest last night. Bạn tham gia thi hát tối qua hả? B: I am there just to make up the member. Tôi chỉ vào đội cho vui thôi chứ có thi thố gì. Ghi chú Synonym: ss oneself off as one of the players in a ensemble

Be there just to make up the member

lập lờ đánh lận con đen, tham gia cho có

Ví dụ

A: You attended the singing contest last night.

Bạn tham gia thi hát tối qua hả?

B: I am there just to make up the member.

Tôi chỉ vào đội cho vui thôi chứ có thi thố gì.

Ghi chú

Synonym: ss oneself off as one of the players in a ensemble