Câm như hến, ngẩn tò te, giương mắt ếcgh
Ví dụ
A: What's wrong with her after riding the roller coaster?
Có chuyện gì với cô ấy sau khi đi tàu lượn siêu tốc vậy?
B: She was frightened to be tongue-tied.
Cô ấy sợ đến nỗi câm như hến.
Ghi chú
Synonym: look for grape-seed; lose one's tongue; struck dumb; stunned and speechless