trở thành xu hướng chung.
Ví dụ
A: Studying foreign languages has become the order of the day recent years, and I want to study too
Học ngoại ngữ đã trở thành xu hướng chung thời gian gần đây. Và tôi cũng muốn được học
Hay lắm.
Ghi chú
Synonym: become common practice which prevails throughout, grow into a general trend