Burn the candle at both ends - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

Burn the candle at both ends Không biết giữ sức, sức cùng lực kiệt Ví dụ A: As regards his son's wayward behavior he burned the candle at both ends Nói đến hành động bướng bỉnh của đứa con trai, ông ấy thực sự sức cùng lực kiệt. B: He asked for it. He shouldn't have spoiled his only son. Do ông ấy tự chuốc lấy thông, lẽ ra ông ấy không nên nuông chiều hư đứa con của mình.

Burn the candle at both ends

Không biết giữ sức, sức cùng lực kiệt

Ví dụ

A: As regards his son's wayward behavior he burned the candle at both ends

Nói đến hành động bướng bỉnh của đứa con trai, ông ấy thực sự sức cùng lực kiệt.

B: He asked for it. He shouldn't have spoiled his only son.

Do ông ấy tự chuốc lấy thông, lẽ ra ông ấy không nên nuông chiều hư đứa con của mình.