Carry fire in one hand and water in the other - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

carry fire in one hand and water in the other Đứng núi này trông núi nọ, sớm nắng chiều mưa Ví dụ A: I don't know why Tome never did anything successful. Tôi không hiểu vì sao Tom không bao giờ làm gì thành công cả? B: It's quite easy to know , for he often carries fire in one hand Dễ hiểu thôi mà, anh ta là một gã đứng núi này trông núi nọ đó. Ghi

carry fire in one hand and water in the other

Đứng núi này trông núi nọ, sớm nắng chiều mưa

Ví dụ

A: I don't know why Tome never did anything successful.

Tôi không hiểu vì sao Tom không bao giờ làm gì thành công cả?

B: It's quite easy to know , for he often carries fire in one hand

Dễ hiểu thôi mà, anh ta là một gã đứng núi này trông núi nọ đó.

Ghi chú

Synonym: run with the hound and hold with the hare