Đốt cháy, cho mồi lửa
Ví dụ
Sao anh ấy buồn vậy?
B: He bought a new motorcycle last Sunday , but it was committed to the flames the following day.
Chủ nhật trước anh ấy đã mua một chiếc xe máy mới, nhưng nó bị đốt cháy ngay hôm sau
Thảo nào
Ghi chú
Synonym: set...on fire; set fire to