Đại học sư phạm tiếng Anh là Pedagogical University. Ngành sư phạm là ngành đào tạo cử nhân sư phạm có trình độ, chuyên môn, nghiệp vụ, phẩm chất đạo đức để giảng dạy tại các trường học.
Tại Việt Nam có các trường đại học sư phạm nổi tiếng:
- Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tên tiếng Anh là: Ho Chi Minh City University of Pedagogy hay Ho Chi Minh City University of Education
- Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tên tiếng Anh là: Hanoi National University of Education
- Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng tiếng Anh: The University of Da Nang - University of Science and Education
- Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế tiếng Anh: Hue University of Education
>> Xem ngay: Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội
Các từ vựng tiếng anh liên quan đến đại học sư phạm
- Pedagogy: sư phạm / giáo dục
- Tutor: gia sư
- To teach: dạy
- Head teacher / headmaster: hiệu trưởng
- Teacher: giáo viên
- Pupil: học sinh
- Lecture hall: giảng đường
- Laboratory: phòng thí nghiệm
- Professor: giáo sư
- Lecturer: giảng viên
- Researcher: nhà nghiên cứu
- Lecture: bài giảng
- Dissertation / thesis: luận văn
- Debate: buổi tranh luận
- Curriculum: chương trình học
- Exam results: kết quả thi
- Attendance: mức độ chuyên cần
- Qualification: bằng cấp
- Textbook: sách giáo khoa
Xem thêm:
Đại học bách khoa tiếng Anh là gì?