ĐẶT PHÒNG - Tiếng Anh giao tiếp cơ bản
ĐẶT PHÒNG - Tiếng Anh giao tiếp cơ bản, 579, Kim Thư,
, 30/12/2013 15:00:53MẪU CÂU
I’d like to book a room
Tôi muốn đặt trước một phòng
I’d like to make a reservation
Tôi muốn đặt phòng trước
I’d like to book a single room for May 15th
Tôi muốn đặt một phòng đơn vào ngày 15 tháng 5
I would like to look a room for the next three days
Tôi muốn đặt một phòng cho 3 ngày tới
I need room for tonight
Tôi cần phòng vào tối nay
Do you have a cheap room?
Có phòng giá rẻ không?
I want a quiet room
Tôi muốn có phòng yên tĩnh
I’d like a single room with shower
Tôi muốn một phòng đơn có vòi tắm hoa sen
Is the room well equipped?
Phòng được trang bị đầy đủ chứ?
Are there any beds vacant?
Còn giường nào trống không?
Can I reserve a three-room suite from December 20th till the 25th?
Có thể cho tôi đặt trước một dãy 3 phòng liền nhau từ ngày 20 đến ngày 25 tháng 12 không?
How much is the room?
Gía phòng bao nhiêu?
Does the price include breakfast?
Gía phòng có gồm cả ăn sáng không?
I’m sorry, we’ve heavily booked for that week
Xin lỗi, quả thực tuần đó đã có quá nhiều đơn đặt phòng trước ở chỗ chúng ta rồi
What if have something to be sent to the laundry?
Nếu tôi có quần áo cần chuyển tới phòng giặt thì phải làm thế nào?
Do you want a single or double room?
Anh muốn phòng đơn hay phòng đôi?
What kind of room would you like?
Chị muốn loại phòng nào?
How long do you intend to stay?
Anh định ở đây bao lâu?
Do you have any preference?
Anh có yêu cầu đặc biệt gì không?
Let me repeat your reservation?
Để tôi nhắc lại yêu cầu đặt phòng của ông nhé
All our rooms are fully occupied
Tất cả mọi phòng trọ đều có người đặt hết rồi
We’ll hold your rooms for you until 9 p.m
Chúng tôi giữ phòng cho ông đến 9 giờ tối nhé
HỘI THOẠI THỰC HÀNH
Hội thoại 1
A: May I help you, sir?
Tôi có thể giúp gì cho ông không?
B: Yes, please. I’d like to book a room. Do you have a room available?
Vâng. Tôi muốn đặt trước 1 phòng. Chỗ anh còn phòng trống không?
A: Of course. What type of room do you want?
Có chứ. Ông muốn phòng như thế nào?
B: A single room, please
Tôi muốn đặt 1 phòng đơn
A: I’m sorry, sir. We don’t have single rooms in our hotel. What we have are standard suites.
Xin lỗi ông. Khách sạn chúng tôi không có phòng đơn, chúng tôi chỉ còn phòng chất lượng cao thôi
B: All right. I’ll take one.
Cũng được. Tôi sẽ thuê 1 phòng
A: Thank you, sir.
Cảm ơn ông.
B: What’s the room rate?
Tiền phòng là bao nhiêu?
A: Seven hundred thousand a day with free breakfast
700.000 đồng 1 ngày và được miễn phí bữa sáng
Hội thoại 2
A: Is this Cong Doan Hotel?
Đây là khách sạn Công Đoàn phải không ạ?
B: Yes, sir. What can I do for you?
Vâng, thưa ông. Tôi có thể giúp được gì cho ông không ạ?
A: My name is Son. I’d like to make a reservation. Is there a room with a view of the beach available?
Tên tôi là Sơn. Tôi muốn đặt phòng trước. Chỗ anh còn phòng có thể nhìn ra biển không?
B: Yes, there is a vacant room with a beautiful view of the sea.
Có, chúng tôi còn 1 phòng có thể nhìn ra cảnh đẹp tuyệt vời của biển.
A: Perfect. I’ll check in tomorrow morning.
Tốt quá. Sáng mai tôi sẽ đến đăng ký nhận phòng
B: That’s alright. Thank you, sir
Vâng, cảm ơn ông.
Hội thoại 3
A: Good morning. Room Reservation, may I help you?
Alô! Dịch vụ đặt phòng xin nghe, tôi có thể giúp ông việc gì?
B: Yes, this is Bao from Ho Chi Minh City. I‘d like to book a single room for May 15th.
Vâng, tôi là Bảo gọi đến từ thành phố phố Hồ Chí Minh. Tôi muốn đặt phòng đơn vào ngày 15 tháng 5
A: For how many nights?
Ông ở mấy đêm ạ?
B: Just one night is fine.
Chỉ 1 đêm thôi
A: May I also have your airline and flight number, please?
Tôi có thể biết số chuyến bay và hang hàng không của ông được không?
B: Vietnam Airlines, the flight number is 442 departing from Ho Chi Minh City on May 15th , arriving in Hanoi on the same day
Hãng hàng không Việt Nam Airlines, chuyến bay số 442 khởi hành từ thành phố Hồ Chí Minh vào ngày 15 tháng 5 , và tới Hà Nội cùng ngày.
A: How can we contact you?
Chúng tôi có thể liên lạc với ông bằng cách nào?
B: Well, my phone number here is 0982451208
À, số điện thoại của tôi là 0982451208
A: OK. We booked a single room on May on 15th for you. If you want to cancel it, please call us 24 hours before in advance, otherwise we’ll charge the room to your credit care
Vâng. Chúng tôi đã đặt 1 phòng đơn cho ông vào ngày 15 tháng 5. Nếu ông muốn hủy bỏ việc đặt phòng, ông hãy gọi cho chúng tôi trước 24 giờ nhé, nếu không chúng tôi sẽ tính giá phòng qua thẻ tín dụng của ông đấy
B: I understand that, thank you
Tôi hiểu điều đó, cảm ơn cô
▶▶▶ Để dễ hiểu hơn, xem video: http://webhoctienganh.com/video-booking-hotel-room-basic-english-for-communication-827.html
ĐẶT PHÒNG - Tiếng Anh giao tiếp cơ bản Tiếng anh giao tiếp cơ bản, Tiếng Anh Giao Tiếp
Các bài viết liên quan đến ĐẶT PHÒNG - Tiếng Anh giao tiếp cơ bản, Tiếng anh giao tiếp cơ bản, Tiếng Anh Giao Tiếp
- 14/06/2024 5 cách chào khách hàng bằng tiếng Anh 368
- 09/01/2024 Nói tiếng Anh tự nhiên với Phrasal Verb: Holiday - phần 1 645
- 09/01/2024 Nói tiếng Anh tự nhiên với Phrasal Verb: Holiday - phần 2 522
- 19/12/2023 Nói tiếng Anh tự nhiên với Phrasal Verb: Bring up 455
- 19/12/2023 Hội thoại tiếng Anh ngành Nail 365
- 28/08/2013 Tình huống 18: Bảo hiểm hàng - Tiếng Anh thương mại (Viêt-Anh) 4491
- 27/08/2013 Tình huống 16: Kiểm tra hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 6670
- 27/08/2013 Tình huống 15: Bốc hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 5336
- 27/08/2013 Tình huống 14: Đóng hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 6797