Ăn đến chán, ăn no nê
Ví dụ
A: How many courses were there in the feast and how about them?
Có bao nhiêu món trong buổi tiệc và chúng ra sao?
B: Twelve courses in all. They're so delicious that I ate my fill.
Tất thảy 12 món. Chúng ngon đến nỗi tôi ăn đến chán mới thôi
Ghi chú
Synonym: gorge oneself; tuck in; have/take one's fill