cùng trời cuối đất, hang cùng hẻm tận
Ví dụ
A: He's said to have deceived you of much money. How will you deal
Người ta nói hắn đã lừa gạt bạn rất nhiều, bạn sẽ xử sao với hắn?
Ồ, bạn nói thằng khốn đấy hả? Tôi sẽ tìm cùng trời cuối đất rồi cho hắn một trận
Ghi chú
Synonym: out-of-the-way places; the uttermost part of the earth