nghĩ sao nói vậy, ruột để ngoài da
Ví dụ
A: Betty is said to be a big mouth.
Người ta nói Betty là một người thẳng thắn.
B: Correctly. She's often frank and out-spoken.
Đứng vậy, cô ta thường nghĩ sao nói vậy.
Ghi chú
Synonym: What the heart thinks , the tongue speaks. Nearest the heart , nearest the mouth.
a big mouth: người thẳng thắn side