Chuyện bé xé ra to
Ví dụ
A: If you don't hand in the assignment , you'll be giged.
Nếu không nộp bài tập, bạn sẽ bị phạt đấy.
B: Don't fuss about trifles. Is it that serious?
Đừng chuyện bé xé ra to thế. Có nghiêm trọng vậy không?
Ghi chú
Synonym: a tempest in a teapot; a storm in a teacup; break a butterfly on a wheel; make a mountain out of a molehill