gieve to the extend of wishing to die
Đau buồn tưởng muốn chết, đau buồn tột độ
Ví dụ
A: Lisa grieved to the extend of wishing to die as she heard of her husband died.
Lisa đau buồn tột độ khi nghe tin chồng mất.
B: I don't know how it feels and I will accompany her to her hometown.
Tôi không biết cảm giác đó thế nào, tôi sẽ đưa cô ấy về quê.
Ghi chú
Synonym: be overwhelmed with sorrow