Have gained nothing - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

have gained nothing Không được gì, không ăn thua gì Ví dụ A:You looked downhearted all day. What happened? Trông bạn ũ rũ cả ngày nay. Có chuyện gì vậy? B:I have gained nothing attending the lectures today. Tôi chẳng thu được gì trong bài giảng ngày hôm nay cả Ghi chú Synonymies:draw a blank attend a lecture: dự giảng

have gained nothing

Không được gì, không ăn thua gì

Ví dụ

A:You looked downhearted all day. What happened?

Trông bạn ũ rũ cả ngày nay. Có chuyện gì vậy?

B:I have gained nothing attending the lectures today.

Tôi chẳng thu được gì trong bài giảng ngày hôm nay cả

Ghi chú

Synonymies:draw a blank
attend a lecture: dự giảng