Have the peace of mind - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

have the peace of mind không bận tâm, không để bụng Ví dụ A: He said you didn't help him when he was in need. Anh ta nói bạn chẳng giúp gì anh ta khi anh ta cần được giúp đỡ. B: Come on! I did help him. I don't know why he said so , but I have the peace of mind. Thôi nào! Tôi đã giúp anh ta rồi đ1o chứ. Tôi chẳng hiểu vì sao anh ta lại nói vậy, nhưng tôi cũng chẳng để bụng làm

have the peace of mind

không bận tâm, không để bụng

Ví dụ

A: He said you didn't help him when he was in need.

Anh ta nói bạn chẳng giúp gì anh ta khi anh ta cần được giúp đỡ.

B: Come on! I did help him. I don't know why he said so , but I have the peace of mind.

Thôi nào! Tôi đã giúp anh ta rồi đ1o chứ. Tôi chẳng hiểu vì sao anh ta lại nói vậy, nhưng tôi cũng chẳng để bụng làm gì.

Ghi chú

Synonym: have an easy conscience