Ấp a ấp úng
Ví dụ
A: Black has hesistated in speech since he was young
Black nói ấp a ấp úng từ khi cậu ấy còn nhỏ.
B: It is a bad habit. You must help him to change.
Đó là thói quen xấu. Bạn phải giúp cậu ấy thay đổi đi.
Ghi chú
Synonym: prunes and prism; hem and haw