hit the right nail on the head
Đoán trúng, nói trúng
Ví dụ
A: What do you think about his comment on the current news?
Cô nghĩ sao về nhận xét của anh ta về tin tức gần đây.
B: He hit the right nail on the head.
Anh ta nói trúng phóc.
Ghi chú
Synonym: put one's finger on; sting...to the quick; touch...on the raw