Tứ phía; bốn phương tám hướng.
Ví dụ
A: What were they doing when the earthquake occurred?
Họ đã làm gì khi động đất xảy ra?
B: They ran in all directions to seek refuge.
Họ chạy tứ phía tìm chỗ trú.
Ghi chú
Synonym: far and wide; here , there and everywhere; length and breadth