Bất kể bản thân
Ví dụ
A: How come he is often punished by the teacher?
Sao cậu ta hay bị bạn gái phạt vậy.
B: He's often absent-minded and dozed off in spite of himself in class
Cậu ta hay đãng trí và ngủ gật bất kể bản thân đang ở trong lớp
Ghi chú
absent-minded: đãng trí
doze off: ngủ gật, ngủ lơ mơ