Ký túc xá tiếng Anh là dormitory, dorm. Ký túc xá là nhà ở tập thể của sinh viên đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, đây là khu cư trú của sinh viên trong thời gian học tập.
Tham khảo ngay các khu ký túc xá, địa điểm cho thuê ký túc xá tại HCM, Hà Nội, Đà Nẵng ngay tại: Ký túc xá
Các từ vựng tiếng anh liên quan đến ký túc xá
- Residence hall: ký túc xá
- Student hostel: Ký túc xá sinh viên
- Dorm term hall: phòng ký túc xá
- Hall of residence: hội trường cư trú
- Residence: nơi cư trú
- Dwelling house: nhà ở
- Hall: phòng, phòng đợi, đại sảnh, hành lang
- University Dormitory: ký túc xá đại học
- Apartment: chung cư
- Motel: Nhà trọ
- Guest room: phòng trọ
- Canteen: căn-tin
- Library: thư viện
- Locker: tủ đựng đồ
- Playing field: sân chơi thể thao
- Schoolyard: sân trường
Xem thêm:
Đại học sư phạm tiếng Anh là gì
Đại học bách khoa tiếng Anh là gì?