Lo trước tính sau.
Ví dụ
A: I've spent quite a little money on clothes.
Tôi mới sắm mấy bộ quần áo đấy.
B: I know you are well-off , but you'd better lay up against a rainy day
Tôi biết bạn rất sung túc, nhưng bạn nên lo trước tính sau.
Ghi chú
Synonym: prepare for foul in fair weather; prepare for a rainy day