Lay up against a rainy day - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

lay up against a rainy day Lo trước tính sau. Ví dụ A: I've spent quite a little money on clothes. Tôi mới sắm mấy bộ quần áo đấy. B: I know you are well-off , but you'd better lay up against a rainy day Tôi biết bạn rất sung túc, nhưng bạn nên lo trước tính sau. Ghi chú Synonym: prepare for foul in fair weather; prepare for a rainy day

lay up against a rainy day

Lo trước tính sau.

Ví dụ

A: I've spent quite a little money on clothes.

Tôi mới sắm mấy bộ quần áo đấy.

B: I know you are well-off , but you'd better lay up against a rainy day

Tôi biết bạn rất sung túc, nhưng bạn nên lo trước tính sau.

Ghi chú

Synonym: prepare for foul in fair weather; prepare for a rainy day