không đáng nói, không đáng gì, không đáng kể
Ví dụ
A: I don't know how to thank you. I am really very grateful to you for stopping to help me.
Không biết phải cảm ơn bạm sao. Tôi thực sữ rất biết ơn bạn đã dừng lại và giúp tôi.
B: Oh, that's all right. It's not worth metioning.
Ôi, được rồi. Thực sự không đáng gì đâu.
Ghi chú
Synonym: insignificant, negligible trifling, be knee-high to a grasshopper